TOP 10 Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh 6 năm 2022 – 2023 (Sách mới)

admin

Trong bài viết này, chúng ta sẽ tìm hiểu về top 10 đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2022 – 2023 từ sách Kết nối tri thức với cuộc sống, Cánh diều và Chân trời sáng tạo. Đề thi này giúp các em học sinh luyện giải đề, so sánh kết quả một cách thuận tiện hơn. Đặc biệt, mỗi đề thi đều đi kèm đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận, giúp thầy cô tham khảo để ra đề thi cuối học kì 1 cho học sinh theo chương trình mới.

Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 sách mới

Dưới đây là danh sách các đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 từ sách Kết nối tri thức với cuộc sống, Cánh diều và Chân trời sáng tạo:

  • Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống.
  • Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh 6 sách Chân trời sáng tạo.
  • Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh 6 sách Cánh diều.

Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống

Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh 6 – Global Success

Phần A: LISTENING

Nghe Dave kể về kế hoạch của anh ấy trong tuần tới và quyết định xem các câu sau đúng (T) hay sai (F):

  1. Dave sẽ không có bất kỳ buổi học nào ở trường trong tuần tới.
  2. Buổi học piano của Dave bắt đầu lúc 7 giờ tối.
  3. Giáo viên piano của anh ấy đến từ Úc.
  4. Dave sẽ đi bơi với bạn anh ấy.
  5. Dave sẽ đi dự tiệc của Henry với anh trai của mình.

Phần B: PHONETICS

Phần I: Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại:
  1. A. posters B. chairs C. takes D. drives
  2. A. cheap B. peaceful C. between D. interview
  3. A. month B. post C. homework D. hope
Phần II: Chọn từ ngoài cuộc cùng:
  1. A. curly B. creative C. friendly D. confident
  2. A. amazing B. interesting C. doing D. boring

Phần C: USE OF ENGLISH

Phần I: Chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành các câu sau:
  1. Hai con gái anh ấy được đặt tên theo các ca sĩ yêu thích ___.
    A. with B. for C. after D. at
  2. Khu vực sống của tôi rất thuận tiện vì mọi thứ đều gần nhà.
    A. convenient B. exciting C. comfortable D. inconvenient
    • “Bạn có muốn đến dự tiệc sinh nhật của Mai với chúng tôi không?” – “___.”
      A. Có, tôi muốn B. Có, tôi rất muốn C. Có, cảm ơn D. Cảm ơn nhiều
  3. Chiếc xe hơi của tôi thuộc về bạn.
    A. nhanh và tiết kiệm hơn B. nhanh và tiết kiệm hơn C. nhanh hơn và tiết kiệm hơn D. nhanh hơn và tiết kiệm hơn
  4. Tôi sẽ không đi xem trận đấu bóng đá tối nay. Tôi đang bận.
    A. đến B. thích đến C. không đến D. sắp tới
Xem thêm:  Tổng hợp bài tập tiếng Anh lớp 3 cho bé [có đáp án & file PDF]
Phần II: Điền động từ đúng vào chỗ trống:

a. Anh trai tôi thích (12. sống) ____ ở thành phố vì thành phố hiện đại và tiện nghi hơn.
b. Bạn thường làm gì vào giờ giải lao, Duy và Phong?

  • Tôi đá bóng, nhưng bạn Phong của tôi không chơi bóng đá. Anh ấy (13. không chơi) ____ bóng đá. Anh ấy (14. đọc) _ sách trong thư viện.
    c. Trời lạnh! Các học sinh (15. mặc) ___
    quần áo ấm.

Phần D: READING

Phần I: Đọc email và chọn đáp án đúng cho câu hỏi:
  1. Email nói về điều gì?
    A. Bạn thân của An ở trường
    B. Bà ngoại của An
    C. Giáo viên toán của An
    D. Mẹ của An
  2. …………………………… là sở thích của bà ngoại của An.
    A. Giúp An làm bài tập
    B. Tưới hoa
    C. Kể chuyện
    D. Nghe nhạc
  3. An thường nghe câu chuyện của bà ngoại vào buổi nào?
    A. Buổi sáng
    B. Buổi chiều
    C. Buổi tối
    D. Buổi trưa
  4. An thích bà ngoại mình nhất vì ……………………………
    A. bà ấy sống cùng gia đình An.
    B. bà ấy thức dậy sớm mỗi buổi sáng.
    C. bà ấy luôn lắng nghe An khi An buồn.
    D. bà ấy là giáo viên toán.
Phần II: Điền từ (A, B, C, hoặc D) phù hợp vào mỗi chỗ trống:

Chúng tôi sống ở vùng ngoại ô, cách thành phố rất xa và đó chỉ là một nơi yên tĩnh! Không có (1) cửa hàng, và chắc chắn không có (2) câu lạc bộ hoặc rạp hát. Nhưng có rất nhiều công viên, trường học tốt và tội phạm rất ít: không có gì thực sự xảy ra ở đây. Tôi thật sự muốn sống (6) trung tâm thành phố.

Xem thêm:  Describe an interesting public place in your hometown, or where

Đáp án đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh 6

Phần A: LISTENING

Nghe Dave kể về kế hoạch của anh ấy trong tuần tới và quyết định xem các câu sau đúng (T) hay sai (F):

  1. T
  2. T
  3. F
  4. F
  5. T

Phần B: PHONETICS

Phần I: Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại:
  1. C
  2. D
  3. A
Phần II: Chọn từ ngoài cuộc cùng:
  1. A
  2. C

Phần C: USE OF ENGLISH

Phần I: Chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành các câu sau:
  1. C
  2. A
  3. B
  4. D
  5. C
  6. B
  7. D
  8. B
  9. C
  10. D
  11. B
Phần II: Điền động từ đúng vào chỗ trống:

a. My brother likes (12. living) ____ in the city because the city is more modern and convenient.
b. What do you usually do at break time, Duy and Phong?

  • I play football but my friend Phong (13. does not play) ____ football. He (14. reads) _ in the library.
    c. It’s cold! The students (15. are wearing) ___
    warm clothes.

Phần D: READING

Phần I: Đọc email và chọn đáp án đúng cho câu hỏi:
  1. B
  2. C
  3. C
  4. C
Phần II: Điền từ (A, B, C, hoặc D) phù hợp vào mỗi chỗ trống:

Chúng tôi sống ở vùng ngoại ô, cách thành phố rất xa và đó chỉ là một nơi yên tĩnh! Không có (1) cửa hàng, và chắc chắn không có (2) câu lạc bộ hoặc rạp hát. Nhưng có rất nhiều công viên, trường học tốt và tội phạm rất ít: không có gì thực sự xảy ra ở đây. Tôi thật sự muốn sống (6) trung tâm thành phố.

Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh 6 sách Chân trời sáng tạo

Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh 6 – Friends Plus

Phần A: LISTENING

Nghe và vẽ đường nối.

Phần B: Circle and Odd one out.
  1. A. bike B. bus C. plane D. photo
  2. A. beautiful B. big C. market D. noisy
  3. A. train B. post office C. clinic D. supermarket
  4. A. mother B. father C. brother D. doctor
Phần C: Give the correct form of verbs in brackets.
  1. They (be) ………………. engineers.
  2. She (live) ………………. on Tran Phu street
  3. Phong (not/ listen)………………………… to the music every day.
  4. Look! Minh (play) ………………. soccer.
Phần D: Choose the correct answer.
  1. Hi. My name is John. What’s__name? – My name’s Lan.
    A. my B. her C. his D. your
  2. How many books does Ba___?
    A. have B. has C. to have D. having
  3. Does Lan have Math on Tuesday? – No, she___.
    A. don’t B. doesn’t C. hasn’t D. haven’t
  4. She ___ her teeth every evening.
    A. brush B. to brush C. brushing D. brushes
  5. What is she doing ? – She __ to music.
    A. listen B. listens C. is listening D. listening
  6. He has breakfast _____ six o’clock.
    A. in B. at C. on D. for
  7. My school is ____ to a hospital.
    A. near B. next C. beside D. between
  8. Where is ____ school? – It’s in the country.
    A. Nams’ B. Nam C. the Nam’s D. Nam’s
Xem thêm:  Dàn ý tả cảnh đẹp quê hương em lớp 5 (12 mẫu)
Phần E: Rearrange these words to make complete sentences.
  1. lives/ he/ near/post-office/the
    Đáp án: He lives near the post office.
  2. listens / Nam / after / school / music.
    Đáp án: Nam listens to music after school.
  3. school / city / is / my / the / in
    Đáp án: My school is in the city.

Đáp án đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh 6 sách Chân trời sáng tạo

Phần A: LISTENING

Nghe và vẽ đường nối.

Phần B: Circle and Odd one out.

  1. A. bike B. bus C. plane D. photo
    Đáp án: D. photo (odd one out)
  2. A. beautiful B. big C. market D. noisy
    Đáp án: D. noisy (odd one out)
  3. A. train B. post office C. clinic D. supermarket
    Đáp án: C. clinic (odd one out)
  4. A. mother B. father C. brother D. doctor
    Đáp án: D. doctor (odd one out)

Phần C: Give the correct form of verbs in brackets.

  1. They are engineers.
  2. She lives on Tran Phu street.
  3. Phong does not listen to the music every day.
  4. Look! Minh is playing soccer.

Phần D: Choose the correct answer.

  1. Hi. My name is John. What’s__name? – My name’s Lan.
    Đáp án: B. her
  2. How many books does Ba___?
    Đáp án: A. have
  3. Does Lan have Math on Tuesday? – No, she___.
    Đáp án: B. doesn’t
  4. She ___ her teeth every evening.
    Đáp án: D. brushes
  5. What is she doing ? – She __ to music.
    Đáp án: C. is listening
  6. He has breakfast _____ six o’clock.
    Đáp án: B. at
  7. My school is ____ to a hospital.
    Đáp án: A. near
  8. Where is ____ school? – It’s in the country.
    Đáp án: B. Nam

Phần E: Rearrange these words to make complete sentences.

  1. He lives near the post office.
  2. Nam listens to music after school.
  3. My school is in the city.